Characters remaining: 500/500
Translation

cam kết

Academic
Friendly

Từ "cam kết" trong tiếng Việt có nghĩamột sự hứa hẹn hoặc một sự đồng ý chắc chắn về việc sẽ thực hiện một điều đó. Khi bạn "cam kết", bạn đang nói rằng bạn sẽ làm điều bạn đã hứa, bạn sẽ chịu trách nhiệm về điều đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ công việc, học tập cho đến cuộc sống hàng ngày.

Phân tích từ "cam kết":
  • Cam (đành chịu): Nghĩa là chấp nhận một điều đó, thường mang tính chất nghiêm túc.
  • Kết (thắt buộc lại): Nghĩa là tạo ra một sự liên kết, gắn bó chặt chẽ với điều đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi cam kết sẽ hoàn thành dự án đúng hạn." (Ở đây, bạn hứa sẽ làm xong dự án đúng thời gian đã định.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Chúng tôi cam kết bảo vệ môi trường phát triển bền vững." (Câu này thể hiện sự quyết tâm của một tổ chức hoặc cá nhân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.)
  3. Trong hợp đồng:

    • "Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng." (Điều này có nghĩacả hai bên sẽ tuân theo những đã đồng ý trong văn bản pháp lý.)
Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Hứa hẹn: Cũng mang nghĩa giống như cam kết, nhưng thường mang tính chất nhẹ nhàng hơn.
  • Đảm bảo: Từ này thể hiện sự chắc chắn về việc sẽ làm điều đó, nhưng không nhất thiết phải một lời hứa như "cam kết."
  • Thỏa thuận: Sự đồng ý giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề cụ thể, có thể bao gồm nhiều điều khác nhau.
Những lưu ý khi sử dụng:
  • "Cam kết" thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn, như trong hợp đồng, thoả thuận, hoặc các cuộc họp quan trọng.
  • Khi sử dụng từ này, bạn nên chắc chắn rằng bạn khả năng thực hiện những bạn đã hứa, "cam kết" tính chất ràng buộc.
Tóm lại:

"Cam kết" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện sự chấp nhận trách nhiệm đối với những lời hứa của mình. có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ cá nhân đến chuyên nghiệp.

  1. đgt. (H. cam: đành chịu; kết: thắt buộc lại) Cam đoan thế nào cũng làm như đã hứa: Cam kết tôn trọng những quyền dân tộc bất khả xâm phạm (HCM).

Comments and discussion on the word "cam kết"